Opal Boulevard Bình Dương
Dự án Opal Boulevard tọa lạc tại 688 Phạm Văn Đồng, P. An Bình, TP Dĩ An, Bình Dương được phát triển bởi Đất Xanh Group. Hiện mức giá giao động từ 35-40tr/m² gồm VAT với mức ưu đãi khủng. Hiện trạng dự án đã bàn giao nhà nên Opal Boulevard rất phù hợp với khách hàng mua ở và mua cho thuê. Giá bán + Giá thuê Opal Boulevard

- Tên thương mại OPAL BOULEVARD
- Vị trí dự án • 18 Kha Vạn Cân, P. An Bình, TX. Dĩ An, Bình Dương.
- Chủ đầu tư • Công ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Hà An
- Tổng thầu • Công ty Cổ phần Kinh doanh Địa ốc Thuận Hùng
- Quản lý và vận hành • Đất xanh Group
- Tổng diện tích • 14.757 m2
- Mật độ xây dựng • 36.3 %
- Loại hình đầu tư • Căn hộ chung cư cao cấp, Thương Mại, Dịch Vụ,Văn Phòng, Shophouse, Officetel
- Quy mô dự án • 2 tháp A & B, mỗi tháp cao 35 tầng, được phân chia thành A2 & A1 và B2 & B
Tổng cộng 1,446 sản phẩm
– Tháp A1: 278 căn hộ và 7 TMDV
– Tháp A2: 287 căn hộ và 1 TMDV
– Tháp B1: 437 căn hộ và 8 TMDV
– Tháp B2: 444 căn hộ và 6 TMDV - Tiện ích Opal Boulevard • Trường mầm non và Trường Tiểu học, Công viên , ,Trung tâm thể dục thể thao (gym, spa, yoga…), Quảng trường, Vườn nướng BBQ, khu ẩm thực, thư viện, phòng sinh hoạt chung, đường chạy bộ, bể bơi…
- Khởi công xây dựng • Quý I/ 2019
- Dự kiến bàn giao • Quý IV/ 2021
- Pháp lý • Sổ hồng
- Hình thức sở hữu Người Việt Nam: Lâu Dài • Người Nước Ngoài: 50 năm theo luật pháp hiện hành
Khám phá viên ngọc quý Opal Boulevard
Địa chỉ vị trí chính xác dự án căn hộ Opal Boulevard Bình Dương
Vị trí địa chỉ dự án căn hộ Opal Boulevard tọa lạc trên trục đại lộ Phạm Văn Đồng rộng 12 làn xe, hiện đại, thông thoáng, không kẹt xe, không ngập nước, có vị trí giao thương chiến lược, nằm giữa Tp.HCM, Đồng Nai, Bình Dương, mang lại lợi thế kết nối nhất định mà không dự án nào sánh được. Không những thế cư dân tương lai của dự án Opal Boulevard Bình Dương còn được thừa hưởng các tiện ích ngoại khu trọng yếu mà không mất nhiều thời gian di chuyển như: trung tâm thương mại, siêu thị lớn, chợ, trường học, bệnh việc, khu vui chơi giải trí, trung tâm mua sắm,…

Tiện ích căn hộ Opal Boulevard Bình Dương có gì đặc biệt ?
Tiện ích căn hộ Opal Boulevard đa dạng và phong phú, Chung cư Opal Boulevard được mệnh danh là con cưng của Đất Xanh Group. Bởi được trang bị hơn 25 tiện ích nội khu đẳng cấp với ý tưởng đưa các tiện ích nội khu lên lưng chừng trời sẽ mang lại cho cư dân sự trải nghiệm đầy thú vị và hoàn toàn khác biệt: Hồ bơi vô cực, sân vườn trên cao, phòng tập gym & yoga trên cao, khu leo núi trẻ em, khu giải trí, vườn tri thức, Sky bar… tất cả tạo nên một phong cách sống hoàn mỹ, đủ đầy và tiện nghi cho cư dân Opal Boulevard cũng thể thể hiện đẳng cấp và khẳng định vị thế so với các dự án chung cư khác tại Bình Dương.


Chung cư Opal Boulevard sở hữu tiện ích ngoại khu vô cùng đẳng cấp bởi tọa lạc trên trục đại lộ Phạm Văn Đồng rộng 12 làn xe, hiện đại, thông thoáng, không kẹt xe, không ngập nước, có vị trí giao thương chiến lược, nằm giữa Tp.HCM, Đồng Nai, Bình Dương, mang lại lợi thế kết nối nhất định mà không dự án nào sánh được.
Cư dân tương lai của dự án Opal Boulevard Bình Dương di chuyển đến các vị trí trọng yếu chỉ mà chỉ mất một vài phút như:
- Bệnh viện đa khoa Hoàn Hảo: 1 phút
- Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh: 5 phút
- GigaMall, CoopExtra Linh Trung, CGV Cinema, ILA GigaMall, TiniWorld: 7 phút
- Coopmart Bình Triệu, Emart Gò Vấp, KDL Suối Tiên, Bến xe Miền Đồng: 10 – 15 phút
- Bệnh Viện quốc tế Hạnh Phúc, Sân bay Tân Sân Nhất: 15 – 20 phút
Mặt bằng chi tiết căn hộ Opal Boulevard Bình Dương
Mặt bằng chi tiết căn hộ Opal Boulevard nằm trên tổng diện tích 14.757 m2 gồm 2 Block A&B mỗi block cao 35 tầng với tổng 1.446 căn nhiều loại đa dạng như căn hộ, TMDV, Shophouse,…




Thiết kế chi tiết tất cả các căn hộ Opal Boulevard Bình Dương
Thiết kế chi tiết dự án căn hộ Opal Boulevard là sự kết hợp hoàn hảo giữa nhịp sống đô thị và không gian thoáng mát, trong lành. Opal Boulevard với đầy đủ các tiện ích nội khu, khu vực sinh hoạt cộng đồng, nơi vui chơi giải trí, hồ bơi tràn bờ,… Căn hộ được quy hoạch đồng bộ đẳng cấp, ngập tràn mảng xanh. Không gian dự án được thiết kế tối ưu diện tích, nhằm tận dụng tối đa không gian và đón gió, ánh sáng tự nhiên.






Căn hộ Opal Boulevard bao gồm 2 khối tháp độc lập cao 35 tầng. Tháp A mặt tiền đường Phạm Văn Đồng có 2 tầng hầm và tháp B bên trong có 1 tầng hầm. Thiết kế 2 khối tháp cách nhau 40 mét, xen kẽ là hệ thống cây xanh, đường nội bộ và các dịch vụ tiện ích giúp cho sự thoải mái và tiện lợi cho cư dân một cách tối đa. Opal Boulevard với thiết kế này, mỗi toà tháp vẫn nhận tối đa ánh sáng và gió tự nhiên, đặc biệt là tháp A, không bị che view căn nào cả.
Nội thất bàn giao căn hộ Opal Boulevard Bình Dương có tốt không ?
STT |
Hạng mục |
Vật liệu |
Quy cách/ghi chú |
|
Phòng khách/ Living room |
||||
1 |
Sàn/ floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng kính/ glazed, kích thước/ size 600×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ Water paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa chính/ Main door |
Cửa gỗ công nghiệp chống cháy/ Fire resistant industrial wood doors |
Chống cháy theo tiêu chuẩn PCCC An Cường/ tương đương |
|
5 |
Khóa cửa chính + phụ kiện/ main door lock + accessory |
Khóa cơ/ Mechanical lock |
Hafele/ tương đương |
|
6 |
Thiết bị điện/ electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
|
|
7 |
Điều hòa/ air conditioner |
Cung cấp ống đồng/ supply copper pipe |
Ống đồng tiêu chuẩn đáp ứng công suất 1.0Hp~1.5Hp |
|
8 |
Báo cháy/ Fire alarm |
Đèn báo nhiệt/ Indicator lights heat |
Theo tiêu chuẩn PCCC
|
|
9 |
Chữa cháy/ Fire extinguishment |
Đầu chữa cháy tự động tại cửa chính/ Automatic sprinkler at entrance door |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
|
Phòng bếp/ Kitchen |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng kính/ glazed, kích thước/ size 600×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ Water paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Thiết bị điện/ electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
|
|
5 |
Nước cấp, nước thải/ water |
Cung cấp điểm đấu nối nước cấp, thải/supplying points for level, waste water |
Đi âm tường, trần |
|
6 |
Báo cháy/ Fire alarm |
Đèn báo nhiệt/ Heat lamp |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
|
7 |
Tủ bếp trên/ Upper kitchen cabinet |
Gỗ công nghiệp phủ Melamine /Laminate/ Melamine and laminate coated wood industry |
Chống cháy, chống ẩm theo tiêu chuẩn. An Cường/ tương đương |
|
8 |
Tủ bếp dưới/ Lower kitchen cabinets |
Gỗ công nghiệp phủ Melamine /Laminate/ Melamine and laminate coated wood industry |
Chống cháy, chống ẩm theo tiêu chuẩn. An Cường/ tương đương |
|
9 |
Mặt đá bàn bếp/ Stone surface kitchen countertops |
Đá nhân tạo/ Artificial stone |
Marble Moca Cream / tương đương |
|
10 |
Bồn rửa chén/ Kitchen sink |
Bồn rửa loại 2 ngăn Inox-304 / sink type 2 stainless steel 304 – compartment |
Inox-304 / stainless steel Sơn Hà / Tương đương |
|
11 |
Vòi nước + phụ kiện/ cock + accessory |
Inox-304 / stainless steel – 304 |
Inox/ tương đương |
|
Phòng ngủ. Bed room |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Sàn gỗ công nghiệp/ Laminate flooring |
Sàn gỗ WILSON/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ Water paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa gỗ công nghiệp/ Industrial wood door |
An Cường/ tương đương |
|
5 |
Khóa cửa+ phụ kiện / Door lock + accessory |
Khóa và chặn cửa/ lock and door stopper |
Inox/ stainless steel Hafele/ tương đương |
|
6 |
Cửa sổ/ Window |
Cửa nhôm, kính cường lực/ Aluminium window, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
7 |
Thiết bị điện/ electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
|
|
8 |
Ống đồng/ Copper tube |
Cung cấp đế đấu nối máy lạnh/ Provide air conditioner base |
Ống đồng tiêu chuẩn đáp ứng công suất 1.0Hp~1.5Hp |
|
9 |
Báo cháy/ Fire alarm |
Đầu báo nhiệt/ Heat detector |
Theo tiêu chuẩn PCCC |
|
Phòng tắm/ Bath room |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Thạch cao, sơn nước/ plaster, Water paint |
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa gỗ công nghiệp/ Industrial wood door |
An Cường/ tương đương |
|
5 |
Khóa cửa+ phụ kiện / Door lock + accessory |
Khóa và chặn cửa/ lock and door stopper |
Inox/ stainless steel Hafele/ tương đương |
|
6 |
Cửa sổ/ Window |
Cửa nhôm, kính cường lực/ Aluminium window, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
7 |
Thiết bị điện + quạt hút/ electrical equipment + Exhaust fans |
Công tắc, ổ cắm, quạt hút, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, Exhaust fan, basic ceiling LED light |
|
|
8 |
Bồn Rửa, vòi nước + phụ kiện/ Sink, cock + accessory |
Bồn rửa sứ, vòi, gương soi/ porcelain sink, faucet, mirror |
Inax/ tương đương |
|
9 |
Mặt bàn Lavabo / Lavabo table surface |
Đá nhân tạo/ Artificial stone |
Marble Moca Cream / tương đương |
|
10 |
Tủ bàn rửa/ Lavabo cabinet |
Malamine |
An Cường/ tương đương |
|
11 |
Phòng tắm đứng/ Shower room |
Cửa kính, sen tắm/ Glass window, shower |
Kính cường lực, sen cầm tay/ tempeper glass, hand shower |
|
12 |
Bồn cầu/ toilet |
Hai khối/ two block |
Inax/ tương đương |
|
13 |
Phụ kiện/ Accessory |
Lô giấy vệ sinh, vòi xịt, thanh móc áo/ Toilet paper hanger, bidet sprayer, clothes hanger. |
Bộ phụ kiện Inox/ tương đương |
|
Sân phơi / Drying yard |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ emulsion paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Trát maitit, sơn nước/ Matting, emulsion paint
|
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa nhôm, kính cường lực/ Aluminium door, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
5 |
Thiết bị điện/ Electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương |
|
6 |
Nước cấp/ Water |
Cung cấp điểm đấu nối nước cấp / Water connection point |
Đi âm tường, trần |
|
Balcony/ Lô gia |
||||
1 |
Sàn/ Floor |
Gạch Porcelain/ Porcelain Tiles |
Bóng mờ/ kích thước 300×600 matt, size 300×600 Niro Granite/ tương đương |
|
2 |
Tường/ Wall |
Sơn nước/ emulsion paint |
Màu trắng/ White |
|
3 |
Trần/ Ceiling |
Trát matit, sơn nước/ Skim coating mastic, emulsion paint
|
Màu trắng/ White Vĩnh tường/ tương đương |
|
4 |
Cửa/Door |
Cửa lùa nhôm, kính cường lực/ Aluminium sliding door, tempered glass |
Sơn tĩnh điện/ Powder coating Xingfa/ tương đương |
|
5 |
Thiết bị điện/ Electrical equipment |
Công tắc, ổ cắm, đèn LED âm trần cơ bản/ switch, socket, basic ceiling LED light |
Schneider/ tương đương |
Giá bán căn hộ Opal Boulevard Bình Dương hiện tại
Tên dự án: | Opal Boulegvard | Thời gian cập nhật mới nhất | 09/2021 | |||||
Địa chỉ: | 688 Phạm Văn Đồng, P. An Bình,TP Dĩ An, Bình Dương. | Giá min | Giá Max | |||||
Phí quản lý | 13,200 | vnđ/m2 | Đơn giá bán (Đơn vị tỷ đồng/m2) | 0.035 | 0.038 | |||
Phí gửi xe máy | 100,000 | vnđ/xe | Đơn giá thuê (vnđ/m2) | 120,000 | 160,000 | |||
CẬP NHẬT KHUNG GIÁ BÁN + GIÁ THUÊ DỰ ÁN | ||||||||
GIÁ BÁN GỒM VAT | GIÁ THUÊ | PHÍ QUẢN LÝ | ||||||
Diện tích xây dựng | Diện tích thông thủy | Giá min | Giá max | Giá min | Giá max | |||
STT | Loại căn hộ | (m2) | (m2) | Đơn vị (tỷ) | Đơn vị (tỷ) | vnđ | vnđ | |
01 | Loại 2PN + 2WC | 73 | 68 | 2.56 | 2.77 | 8,760,000 | 11,680,000 | 897,600 |
02 | Loại 2PN + 1WC | 74 | 69 | 2.59 | 2.81 | 8,880,000 | 11,840,000 | 910,800 |
03 | Loại 2PN + 2WC | 75 | 70 | 2.63 | 2.85 | 9,000,000 | 12,000,000 | 924,000 |
04 | Loại 2PN + 2WC | 86 | 80 | 3.01 | 3.27 | 10,320,000 | 13,760,000 | 1,056,000 |
05 | Loại 2PN + 2WC | 87 | 81 | 3.05 | 3.31 | 10,440,000 | 13,920,000 | 1,069,200 |
06 | Loại 3PN + 2WC | 95 | 88 | 3.33 | 3.61 | 11,400,000 | 15,200,000 | 1,161,600 |
07 | Loại 2PN + 2WC | 99 | 92 | 3.47 | 3.76 | 11,880,000 | 15,840,000 | 1,214,400 |
08 | Loại 3PN + 2WC | 107 | 99 | 3.75 | 4.07 | 12,840,000 | 17,120,000 | 1,306,800 |
* Giá bán/thuê trên chỉ mang tính chất tham khảo được cập nhật mới nhất năm 2021 từ đội bán hàng của dự án. Thông tin chi tiết giá bán giá thuê mới nhất dự án xin quý khách hàng liên hệ Hotline 0942098890 để cập nhật được thông tin mới nhất về dự án và hỗ trợ xem nhà thực tế tại dự án và tìm được căn hộ giá tốt hoặc hướng view đẹp |